Được tạo bởi: YGO Mod (20517634)
Được tạo ngày: Thứ Tư, 12 tháng 2 2025
Main: 40 Extra: 15










Dinowrestler Pankratops
Đô vật khủng long Pankratops
ATK:
2600
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Nếu đối thủ của bạn điều khiển nhiều quái thú hơn bạn, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn). Bạn chỉ có thể Triệu hồi Đặc biệt "Dinowrestler Pankratops" một lần mỗi lượt theo cách này. (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể Hiến tế 1 "Dinowrestler" , sau đó chọn mục tiêu vào 1 lá bài mà đối thủ của bạn điều khiển; phá hủy nó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Dinowrestler Pankratops" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If your opponent controls more monsters than you do, you can Special Summon this card (from your hand). You can only Special Summon "Dinowrestler Pankratops" once per turn this way. (Quick Effect): You can Tribute 1 "Dinowrestler" monster, then target 1 card your opponent controls; destroy it. You can only use this effect of "Dinowrestler Pankratops" once per turn.










Edge Imp Chain
Xích quỷ sắc cạnh
ATK:
1200
DEF:
1800
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này tuyên bố tấn công: Bạn có thể thêm 1 "Edge Imp Chain" từ Deck của mình lên tay của bạn. Nếu lá bài này được gửi từ tay hoặc sân đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 "Frightfur" từ Deck của mình lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Edge Imp Chain" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card declares an attack: You can add 1 "Edge Imp Chain" from your Deck to your hand. If this card is sent from the hand or field to the Graveyard: You can add 1 "Frightfur" card from your Deck to your hand. You can only use 1 "Edge Imp Chain" effect per turn, and only once that turn.










Edge Imp Sabres
Kéo quỷ sắc cạnh
ATK:
1200
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn: Bạn có thể đặt 1 lá bài từ tay của mình trên đầu Deck; Triệu hồi Đặc biệt lá bài này ở Tư thế Phòng thủ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Edge Imp Sabres" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is in your GY: You can place 1 card from your hand on the top of the Deck; Special Summon this card in Defense Position. You can only use this effect of "Edge Imp Sabres" once per turn.










Edge Imp Scythe
Lưỡi hái quỷ sắc cạnh
ATK:
1000
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể để lộ lá bài này trên tay; Triệu hồi Fusion 1 "Frightfur" từ Extra Deck của bạn, sử dụng quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Dung hợp, bao gồm cả lá bài này trong tay bạn. Nếu "Frightfur" mà bạn điều khiển bị phá huỷ bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Edge Imp Scythe" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can reveal this card in your hand; Fusion Summon 1 "Frightfur" Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material, including this card in your hand. If a "Frightfur" Fusion Monster(s) you control would be destroyed by battle or card effect, you can banish this card from your GY instead. You can only use each effect of "Edge Imp Scythe" once per turn.










Fluffal Bear
Động vật xù gấu
ATK:
1200
DEF:
800
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ; Úp 1 "Toy Vendor" trực tiếp từ Deck của bạn vào Vùng Phép & Bẫy của bạn. Bạn có thể Hiến tế lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 "Polymerization" trong Mộ của bạn; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Fluffal Bear" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can send this card from your hand to the Graveyard; Set 1 "Toy Vendor" directly from your Deck to your Spell & Trap Zone. You can Tribute this card, then target 1 "Polymerization" in your Graveyard; add it to your hand. You can only use 1 "Fluffal Bear" effect per turn, and only once that turn.










Fluffal Cat
Động vật xù mèo
ATK:
700
DEF:
300
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này được gửi đến Mộ làm Nguyên liệu Fusion cho Triệu hồi Fusion: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Polymerization" trong Mộ của mình; thêm nó lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Fluffal Cat" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is sent to the Graveyard as a Fusion Material for a Fusion Summon: You can target 1 "Polymerization" in your Graveyard; add it to your hand. You can only use this effect of "Fluffal Cat" once per turn.










Fluffal Dog
Động vật xù chó
ATK:
1700
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Khi lá bài này được Triệu hồi Thường hoặc Đặc biệt từ tay: Bạn có thể thêm 1 "Edge Imp Sabres" hoặc 1 "Fluffal" từ Deck của bạn lên tay của bạn, ngoại trừ "Fluffal Dog". Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Fluffal Dog" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
When this card is Normal or Special Summoned from the hand: You can add 1 "Edge Imp Sabres" or 1 "Fluffal" monster from your Deck to your hand, except "Fluffal Dog". You can only use this effect of "Fluffal Dog" once per turn.










Fluffal Dolphin
Động vật xù cá heo
ATK:
1600
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Toy Vendor" trong Mộ của bạn; Úp nó và nếu bạn làm điều đó, hãy gửi 1 quái thú "Fluffal" "Edge Imp Sabres" từ Deck của bạn đến Mộ. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ dưới dạng Nguyên liệu Fusion để Triệu hồi Fusion: Bạn có thể xáo trộn vào Deck, 1 trong các "Fusion" hoặc Phép "Polymerization" bị loại bỏ hoặc trong Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Fluffal Dolphin" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can target 1 "Toy Vendor" in your GY; Set it, and if you do, send 1 "Fluffal" monster or 1 "Edge Imp Sabres" from your Deck to the GY. If this card is sent to the GY as Fusion Material for a Fusion Summon: You can shuffle into the Deck, 1 of your "Fusion" Spells or "Polymerization" Spells that is banished or in your GY. You can only use each effect of "Fluffal Dolphin" once per turn.










Fluffal Penguin
Động vật xù cánh cụt
ATK:
1600
DEF:
1100
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Fluffal" từ tay của bạn, ngoại trừ "Fluffal Penguin". Hiệu ứng này chỉ có thể được sử dụng một lần khi lá bài này ngửa trên sân. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ làm Nguyên liệu Fusion để Triệu hồi "Frightfur" : Bạn có thể rút 2 lá bài, sau đó gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Fluffal Penguin" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your Main Phase: You can Special Summon 1 "Fluffal" monster from your hand, except "Fluffal Penguin". This effect can only be used once while this card is face-up on the field. If this card is sent to the Graveyard as a Fusion Material for a Fusion Summon of a "Frightfur" Fusion Monster: You can draw 2 cards, then discard 1 card. You can only use this effect of "Fluffal Penguin" once per turn.










Fluffal Wings
Cánh động vật xù
ATK:
100
DEF:
100
Hiệu ứng (VN):
Nếu lá bài này nằm trong Mộ của bạn và bạn điều khiển "Toy Vendor": Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình, sau đó chọn mục tiêu 1 "Fluffal" trong Mộ của bạn; loại bỏ nó, và nếu bạn làm điều đó, hãy rút 1 lá bài, sau đó bạn có thể gửi 1 "Toy Vendor" mà bạn điều khiển đến Mộ, và nếu bạn làm điều đó, hãy rút 1 lá bài. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Fluffal Wings" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
If this card is in your Graveyard and you control "Toy Vendor": You can banish this card from your Graveyard, then target 1 "Fluffal" monster in your Graveyard; banish it, and if you do, draw 1 card, then you can send 1 "Toy Vendor" you control to the Graveyard, and if you do, draw 1 card. You can only use this effect of "Fluffal Wings" once per turn.










Magicians' Souls
Các linh hồn của pháp sư
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể gửi tối đa 2 Phép / Bẫy từ tay và / hoặc sân tới Mộ; rút ra nhiều lá bài. Nếu lá bài này trong tay bạn: Bạn có thể gửi 1 quái thú Spellcaster Cấp 6 hoặc lớn hơn từ Deck của bạn đến Mộ, sau đó kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Triệu hồi Đặc biệt lá bài này.
● Gửi lá bài này xuống Mộ, sau đó, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Dark Magician" hoặc 1 "Dark Magician Girl" từ Mộ của bạn.
Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Magicians' Souls" một lần trong mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can send up to 2 Spells/Traps from your hand and/or field to the GY; draw that many cards. If this card is in your hand: You can send 1 Level 6 or higher Spellcaster monster from your Deck to the GY, then activate 1 of these effects; ● Special Summon this card. ● Send this card to the GY, then, you can Special Summon 1 "Dark Magician" or 1 "Dark Magician Girl" from your GY. You can only use each effect of "Magicians' Souls" once per turn.










Illusion of Chaos
Ảo giác của hỗn mang
ATK:
2100
DEF:
2500
Hiệu ứng (VN):
Bạn có thể Triệu hồi Ritual lá bài này bằng "Chaos Form". Bạn có thể tiết lộ lá bài này trên tay mình; thêm 1 "Dark Magician", hoặc 1 quái thú không theo Ritual đề cập đến nó, từ Deck của bạn lên tay bạn, sau đó đặt 1 lá bài từ tay bạn lên trên Deck. Khi đối thủ của bạn kích hoạt một hiệu ứng quái thú (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể đưa lá bài này về tay, và nếu bạn làm điều đó, Triệu hồi Đặc biệt 1 "Dark Magician" từ Mộ của bạn, và nếu bạn làm điều đó, vô hiệu hoá hiệu ứng đã kích hoạt đó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Illusion of Chaos" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
You can Ritual Summon this card with "Chaos Form". You can reveal this card in your hand; add 1 "Dark Magician", or 1 non-Ritual Monster that mentions it, from your Deck to your hand, then place 1 card from your hand on top of the Deck. When your opponent activates a monster effect (Quick Effect): You can return this card to the hand, and if you do, Special Summon 1 "Dark Magician" from your GY, and if you do that, negate that activated effect. You can only use each effect of "Illusion of Chaos" once per turn.










Effect Veiler
Người che đậy hiệu ứng
ATK:
0
DEF:
0
Hiệu ứng (VN):
Trong Main Phase của đối thủ (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể gửi lá bài này từ tay của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng mà đối thủ của bạn điều khiển; vô hiệu hóa các hiệu ứng của quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển, cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
During your opponent's Main Phase (Quick Effect): You can send this card from your hand to the GY, then target 1 Effect Monster your opponent controls; negate the effects of that face-up monster your opponent controls, until the end of this turn.










Dark Ruler No More
Ma với chả vương
Hiệu ứng (VN):
Vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả quái thú ngửa mà đối thủ của bạn đang điều khiển, cho đến cuối lượt này, trong phần còn lại của lượt này sau khi lá bài này được thực thi, đối thủ của bạn không bị thiệt hại. Cả hai người chơi đều không thể kích hoạt các hiệu ứng quái thú khi kích hoạt lá bài này.
Hiệu ứng gốc (EN):
Negate the effects of all face-up monsters your opponent currently controls, until the end of this turn, also, for the rest of this turn after this card resolves, your opponent takes no damage. Neither player can activate monster effects in response to this card's activation.










Foolish Burial Goods
Mai táng đồ dùng rất ngu
Hiệu ứng (VN):
Gửi 1 Lá bài Phép / Bẫy từ Deck của bạn tới Mộ. Bạn chỉ có thể kích hoạt "Foolish Burial Goods" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Send 1 Spell/Trap from your Deck to the GY. You can only activate 1 "Foolish Burial Goods" per turn.










Frightfur Fusion
Kết hợp động vật khủng khiếp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 "Frightfur" từ Extra Deck của bạn, bằng cách loại bỏ Nguyên liệu Fusion được liệt kê trên nó khỏi sân hoặc Mộ của bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Frightfur Fusion" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 "Frightfur" Fusion Monster from your Extra Deck, by banishing Fusion Materials listed on it from your field or Graveyard. You can only activate 1 "Frightfur Fusion" per turn.










Frightfur Patchwork
Chắp vá Động vật khủng khiếp
Hiệu ứng (VN):
Thêm 1 quái thú "Edge Imp" "Polymerization" từ Deck của bạn lên tay của bạn. Bạn chỉ có thể kích hoạt 1 "Frightfur Patchwork" mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
Add 1 "Edge Imp" monster and 1 "Polymerization" from your Deck to your hand. You can only activate 1 "Frightfur Patchwork" per turn.










Frightfur Repair
Sửa động vật khủng khiếp
Hiệu ứng (VN):
Chọn mục tiêu 1 "Frightfur" trong Mộ của bạn; trả nó về Extra Deck, sau đó bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 "Fluffal" hoặc "Edge Imp" từ Mộ của bạn. Bạn có thể loại bỏ lá bài này khỏi Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt 1 "Fluffal" hoặc "Edge Imp" từ tay bạn. Bạn chỉ có thể sử dụng 1 "Frightfur Repair" mỗi lượt và chỉ một lần trong lượt đó.
Hiệu ứng gốc (EN):
Target 1 "Frightfur" Fusion Monster in your GY; return it to the Extra Deck, then you can Special Summon 1 "Fluffal" or "Edge Imp" monster from your GY. You can banish this card from your GY; Special Summon 1 "Fluffal" or "Edge Imp" monster from your hand. You can only use 1 "Frightfur Repair" effect per turn, and only once that turn.










Polymerization
Dung hợp
Hiệu ứng (VN):
Triệu hồi Fusion 1 quái thú Fusion từ Extra Deck của bạn, sử dụng các quái thú từ tay hoặc sân của bạn làm Nguyên liệu Fusion.
Hiệu ứng gốc (EN):
Fusion Summon 1 Fusion Monster from your Extra Deck, using monsters from your hand or field as Fusion Material.










Toy Vendor
Hộp đồ chơi
Hiệu ứng (VN):
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể gửi 1 lá bài từ tay xuống Mộ; rút 1 lá bài và hiển thị nó, sau đó nếu đó là "Fluffal" , bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú từ tay của bạn. Nếu không, hãy gửi xuống Mộ lá bài bạn đã rút. Nếu lá bài này được gửi đến Mộ: Bạn có thể thêm 1 "Edge Imp Sabres" hoặc 1 "Fluffal" từ Deck của bạn lên tay của bạn.
Hiệu ứng gốc (EN):
Once per turn: You can discard 1 card; draw 1 card and show it, then if it is a "Fluffal" monster, you can Special Summon 1 monster from your hand. Otherwise, discard the card you drew. If this card is sent to the Graveyard: You can add 1 "Edge Imp Sabres" or 1 "Fluffal" monster from your Deck to your hand.










Ultimate Slayer
Cú diệt tối thượng
Hiệu ứng (VN):
Đối thủ của bạn không thể kích hoạt các hiệu ứng quái thú để đáp lại sự kích hoạt của lá bài này. Gửi 1 quái thú từ Extra Deck của bạn đến Mộ, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển với cùng loại bài (Fusion, Synchro, Xyz, Pendulum hoặc Link); xáo trộn nó vào Deck.
Hiệu ứng gốc (EN):
Your opponent cannot activate monster effects in response to this card's activation. Send 1 monster from your Extra Deck to the GY, then target 1 monster your opponent controls with the same card type (Fusion, Synchro, Xyz, Pendulum, or Link); shuffle it into the Deck.










Frightfur Cruel Whale
Động vật khủng khiếp cá voi ác
ATK:
2600
DEF:
2400
Hiệu ứng (VN):
1 "Edge Imp" + 1 quái thú "Fluffal"
Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể hủy 1 lá trên sân của cả hai người chơi. Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Fusion mà bạn điều khiển; gửi 1 "Frightfur" từ Deck hoặc Extra Deck của bạn đến Mộ, ngoại trừ "Frightfur Cruel Whale", và nếu bạn làm điều đó, quái thú được chọn làm mục tiêu sẽ nhận được số tấn công bằng một nửa số tấn công ban đầu của nó cho đến khi kết thúc lượt này.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Edge Imp" monster + 1 "Fluffal" monster If this card is Fusion Summoned: You can destroy 1 card on both players' fields. Once per turn (Quick Effect): You can target 1 Fusion Monster you control; send 1 "Frightfur" card from your Deck or Extra Deck to the GY, except "Frightfur Cruel Whale", and if you do, the targeted monster gains ATK equal to half of its original ATK until the end of this turn.










Frightfur Kraken
Động vật khủng khiếp Kraken
ATK:
2200
DEF:
3000
Hiệu ứng (VN):
1 "Edge Imp" + 1 quái thú "Fluffal"
Một lần mỗi lượt: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển; gửi nó đến Mộ. Lá bài này không thể tấn công trực tiếp khi hiệu ứng này được kích hoạt. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase. Một lần mỗi lượt, vào cuối Battle Phase, nếu lá bài này chiến đấu: Bạn có thể đổi lá bài này thành Tư thế Phòng thủ.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Edge Imp" monster + 1 "Fluffal" monster Once per turn: You can target 1 monster your opponent controls; send it to the Graveyard. This card cannot attack directly the turn this effect is activated. This card can make a second attack during each Battle Phase. Once per turn, at the end of the Battle Phase, if this card battled: You can change this card to Defense Position.










Frightfur Sabre-Tooth
Động vật khủng khiếp hổ kiếm
ATK:
2400
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú Fusion "Frightfur" "Fluffal" và / hoặc "Edge Imp"
Khi lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 "Frightfur" trong Mộ của mình; Triệu hồi Đặc biệt nó. Tất cả "Frightfur" mà bạn điều khiển nhận được 400 ATK. Nếu lá bài này được Triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng 3 Nguyên liệu Fusion hoặc lớn hơn, nó không thể bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 "Frightfur" Fusion Monster + 1+ "Fluffal" and/or "Edge Imp" monsters When this card is Fusion Summoned: You can target 1 "Frightfur" monster in your GY; Special Summon it. All "Frightfur" monsters you control gain 400 ATK. If this card was Fusion Summoned using 3 or more Fusion Materials, it cannot be destroyed by battle or card effects.










Frightfur Tiger
Động vật khủng khiếp hổ kéo
ATK:
1900
DEF:
1200
Hiệu ứng (VN):
"Edge Imp Sabres" + 1 hoặc nhiều quái thú "Fluffal"
Khi lá bài này được Triệu hồi Fusion: Bạn có thể chọn mục tiêu các lá bài trên sân, tối đa bằng số Nguyên liệu Fusion được sử dụng cho Triệu hồi Fusion của nó; phá hủy chúng. Tất cả "Frightfur" mà bạn điều khiển nhận được 300 ATK cho mỗi "Fluffal" và quái thú "Frightfur" mà bạn điều khiển. Bạn chỉ có thể điều khiển 1 "Frightfur Tiger".
Hiệu ứng gốc (EN):
"Edge Imp Sabres" + 1 or more "Fluffal" monsters When this card is Fusion Summoned: You can target cards on the field, up to the number of Fusion Materials used for its Fusion Summon; destroy them. All "Frightfur" monsters you control gain 300 ATK for each "Fluffal" monster and "Frightfur" monster you control. You can only control 1 "Frightfur Tiger".










Frightfur Wolf
Động vật khủng khiếp sói kéo
ATK:
2000
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
"Edge Imp Sabres" + 1 hoặc nhiều quái thú "Fluffal"
Phải được Triệu hồi Fusion bằng các Nguyên liệu Fusion ở trên và không thể được Triệu hồi Đặc biệt bằng các cách khác. Lá bài này có thể tấn công một số lần trong mỗi Battle Phase, tối đa bằng số Nguyên liệu Fusion được sử dụng cho Triệu hồi Fusion của nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
"Edge Imp Sabres" + 1 or more "Fluffal" monsters Must be Fusion Summoned with the above Fusion Materials and cannot be Special Summoned by other ways. This card can attack a number of times each Battle Phase, up to the number of Fusion Materials used for its Fusion Summon.










Magnum the Reliever
Kẻ giải tỏa Magnum
ATK:
2800
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
1 quái thú được Triệu hồi Đặc biệt từ Extra Deck + 1 quái thú trên tay
Bạn có thể chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép "Polymerization" hoặc bài Phép "Fusion" trong Mộ của mình; đặt lá bài đó xuống cuối Deck, sau đó rút 1 lá bài. Khi một lá bài khác, hoặc hiệu ứng của nó, được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể loại bỏ 1 Lá bài Phép "Polymerization" hoặc bài Phép "Fusion" từ Mộ của bạn, sau đó chọn mục tiêu 1 lá bài trên sân; phá hủy nó. Bạn chỉ có thể sử dụng mỗi hiệu ứng của "Magnum the Reliever" một lần trong lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 monster Special Summoned from the Extra Deck + 1 monster in the hand You can target 1 "Polymerization" Spell or "Fusion" Spell in your GY; place that card on the bottom of the Deck, then draw 1 card. When another card, or its effect, is activated (Quick Effect): You can banish 1 "Polymerization" Spell or "Fusion" Spell from your GY, then target 1 card on the field; destroy it. You can only use each effect of "Magnum the Reliever" once per turn.









Black Luster Soldier - Soldier of Chaos
Lính hỗn mang - Chiến sĩ hỗn mang
ATK:
3000
LINK-3
Mũi tên Link:
Trên
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú với những cái tên khác nhau
Nếu lá bài này được Triệu hồi Link bằng cách sử dụng (các) quái thú Cấp 7 hoặc lớn hơn làm nguyên liệu, đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu nó bằng các hiệu ứng bài, cũng như không thể bị phá hủy bởi các hiệu ứng bài của đối thủ. Khi lá bài này phá huỷ quái thú của đối thủ bằng chiến đấu: Bạn có thể kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Lá bài này nhận được 1500 ATK.
● Lá bài này có thể thực hiện lần tấn công thứ hai trong Battle Phase của lượt tiếp theo của bạn.
● Bỏ 1 lá bài trên sân.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 monsters with different names If this card was Link Summoned using a Level 7 or higher monster(s) as material, your opponent cannot target it with card effects, also it cannot be destroyed by your opponent's card effects. When this card destroys an opponent's monster by battle: You can activate 1 of these effects; ● This card gains 1500 ATK. ● This card can make a second attack during the Battle Phase of your next turn. ● Banish 1 card on the field.









Borrelend Dragon
Rồng hợp nòng xúng
ATK:
3500
LINK-5
Mũi tên Link:
Trên
Trái
Phải
Dưới-Trái
Dưới-Phải
Hiệu ứng (VN):
3+ quái thú Hiệu ứng
Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu hoặc hiệu ứng của lá bài, cả hai người chơi không thể chọn lá bài này làm mục tiêu với hiệu ứng quái thú. Lá bài này có thể tấn công tất cả quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển, mỗi con một lần. (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể chọn mục tiêu 1 quái thú Hiệu ứng trên sân và 1 quái thú "Rokket" trong Mộ của bạn; vô hiệu hoá hiệu ứng của quái thú đó trên sân, và nếu bạn làm điều đó, hãy Triệu hồi Đặc biệt quái thú đó từ Mộ của bạn. Đối thủ của bạn không thể kích hoạt lá bài hoặc hiệu ứng để đáp lại với việc kích hoạt hiệu ứng này. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Borrelend Dragon" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
3+ Effect Monsters Cannot be destroyed by battle or card effects, also neither player can target this card with monster effects. This card can attack all monsters your opponent controls, once each. (Quick Effect): You can target 1 Effect Monster on the field and 1 "Rokket" monster in your GY; negate the effects of that monster on the field, and if you do, Special Summon that monster from your GY. Your opponent cannot activate cards or effects in response to this effect's activation. You can only use this effect of "Borrelend Dragon" once per turn.










Golden Cloud Beast - Malong
Thú mây vàng - Mã Long
ATK:
2200
DEF:
1000
Hiệu ứng (VN):
1 Tuner + 1+ quái thú non-Tuner
Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Bạn có thể tăng hoặc thấp hơn Cấp độ của nó đi 1. Nếu lá bài này được gửi vào Mộ: Bạn có thể chọn mục tiêu 1 lá ngửa mặt đối thủ của bạn điều khiển; trả nó về tay. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Golden Cloud Beast - Malong" một lần mỗi lượt.
Hiệu ứng gốc (EN):
1 Tuner + 1+ non-Tuner monsters If this card is Special Summoned: You can increase or decrease its Level by 1. If this card is sent to the GY: You can target 1 face-up card your opponent controls; return it to the hand. You can only use this effect of "Golden Cloud Beast - Malong" once per turn.










Full Armored Utopic Ray Lancer
Giáo binh tia hi vọng mặc giáp toàn thân
ATK:
2500
DEF:
600
Hiệu ứng (VN):
3 quái thú Cấp 4
Một lần trong lượt, bạn có thể Triệu hồi Xyz "Full Armored Utopic Ray Lancer" bằng cách gửi xuống Moing 1 Lá bài Phép/Bẫy và sử dụng 1 quái thú Xyz Rank 4 hoặc thấp hơn mà bạn điều khiển. (Chuyển nguyên liệu của nó sang lá bài này.) quái thú đối thủ điều khiển giảm 500 ATK. Khi bắt đầu Battle Phase: Bạn có thể vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả quái thú Thế Công mà đối thủ hiện điều khiển. Khi lá bài tấn công này phá huỷ một quái thú của đối thủ trong chiến đấu: Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này; nó có thể thực hiện đòn tấn công thứ hai liên tiếp.
Hiệu ứng gốc (EN):
3 Level 4 monsters Once per turn, you can also Xyz Summon "Full Armored Utopic Ray Lancer" by discarding 1 Spell/Trap and using 1 Rank 4 or lower Xyz Monster you control. (Transfer its materials to this card.) Monsters your opponent controls lose 500 ATK. At the start of the Battle Phase: You can negate the effects of all Attack Position monsters your opponent currently controls. When this attacking card destroys an opponent's monster by battle: You can detach 1 material from this card; it can make a second attack in a row.










Gagagaga Magician
Pháp sư Gagagaga
ATK:
2000
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Xyz trong Mộ của bạn, ngoại trừ "Gagagaga Magician"; Triệu hồi Đặc biệt nó, nhưng vô hiệu hoá hiệu ứng của nó. Bạn chỉ có thể sử dụng hiệu ứng này của "Gagagaga Magician" một lần mỗi lượt. "Utopic Future" có lá bài này làm nguyên liệu sẽ nhận được hiệu ứng này.
● Trong Main Phase của bạn: Bạn có thể tách 2 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 quái thú Xyz mà bạn điều khiển; cho đến cuối lượt này, thay đổi ATK của nó thành 4000, đồng thời vô hiệu hóa các hiệu ứng của nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters You can detach 1 material from this card, then target 1 Xyz Monster in your GY, except "Gagagaga Magician"; Special Summon it, but negate its effects. You can only use this effect of "Gagagaga Magician" once per turn. A "Utopic Future" Xyz Monster that has this card as material gains this effect. ● During your Main Phase: You can detach 2 materials from this card, then target 1 Xyz Monster you control; until the end of this turn, change its ATK to 4000, also negate its effects.










Number 4: Stealth Kragen
Con số 4: Sứa xúc tu Kragen chích lén
ATK:
1900
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú NƯỚC Cấp 4
Tất cả quái thú ngửa mặt trên sân đều trở thành NƯỚC. Một lần mỗi lượt, trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể phá huỷ 1 quái thú NƯỚC mà đối thủ điều khiển, và nếu bạn làm điều đó, gây sát thương cho đối thủ bằng một nửa CÔNG của nó trên sân. Nếu lá bài được Triệu hồi Xyz này bị phá hủy: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt "Stealth Kragen Spawn(s)" từ Extra Deck của bạn, tối đa bằng số nguyên liệu mà lá bài này có, sau đó bạn có thể đưa tối đa 1 quái thú NƯỚC từ Mộ của bạn cho mỗi những quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 WATER monsters All face-up monsters on the field become WATER. Once per turn, during the Main Phase (Quick Effect): You can destroy 1 WATER monster your opponent controls, and if you do, inflict damage to your opponent equal to half the ATK it had on the field. If this Xyz Summoned card is destroyed: You can Special Summon "Stealth Kragen Spawn(s)" from your Extra Deck, up to the number of materials this card had, then you can attach up to 1 WATER monster from your GY to each of those Special Summoned monsters as material.










Stealth Kragen Spawn
Sứa Kragen chích lén Ephyra
ATK:
1900
DEF:
1500
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú NƯỚC Cấp 4
Một lần mỗi lượt, trong Main Phase (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể phá huỷ 1 quái thú NƯỚC mà đối thủ điều khiển. Nếu lá bài này, được Triệu hồi Đặc biệt do hiệu ứng của quái thú "Number" Xyz, bị phá hủy: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt các quái thú "Stealth Kragen" khác từ Mộ của bạn, tối đa bằng số nguyên liệu mà lá bài này có, sau đó bạn có thể đem 1 quái thú NƯỚC từ Mộ của bạn cho mỗi quái thú được Triệu hồi Đặc biệt đó làm nguyên liệu.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 WATER monsters Once per turn, during the Main Phase (Quick Effect): You can destroy 1 WATER monster your opponent controls. If this card, Special Summoned by the effect of a "Number" Xyz Monster, is destroyed: You can Special Summon other "Stealth Kragen" monsters from your GY, up to the number of materials this card had, then you can attach up to 1 WATER monster from your GY to each of those Special Summoned monsters as material.










Tornado Dragon
Rồng lốc xoáy
ATK:
2100
DEF:
2000
Hiệu ứng (VN):
2 quái thú Cấp 4
Một lần mỗi lượt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể tách 1 nguyên liệu từ lá bài này, sau đó chọn vào 1 Lá bài Phép / Bẫy trên sân; phá hủy nó.
Hiệu ứng gốc (EN):
2 Level 4 monsters Once per turn (Quick Effect): You can detach 1 material from this card, then target 1 Spell/Trap on the field; destroy it.
Bình luận0

Thông tin chi tiết của Fluffal