Được tạo bởi: YGO Mod (20517634)

Được tạo ngày: Thứ Tư, 16 tháng 4 2025

Main: 55 Extra: 14

3 cardBountiful Artemis 3 cardBountiful Artemis
Bountiful Artemis
LIGHT 4
Bountiful Artemis
Artemis bội thu
  • ATK:

  • 1600

  • DEF:

  • 1700


Hiệu ứng (VN):

Mỗi khi một lá bài Counter Trap được kích hoạt, ngay sau khi nó được thực thi, hãy rút 1 lá bài.


Hiệu ứng gốc (EN):

Each time a Counter Trap Card is activated, immediately after it resolves, draw 1 card.


1 cardBreaker the Magical Warrior
1 cardBreaker the Magical Warrior
Breaker the Magical Warrior
DARK 4
Breaker the Magical Warrior
Kỵ binh ma thuật Breaker
  • ATK:

  • 1600

  • DEF:

  • 1000


Hiệu ứng (VN):

Nếu lá bài này được Triệu hồi Thường: Đặt 1 Counter Phép lên đó (tối đa 1). Nhận 300 ATK cho mỗi Counter thần chú trên đó. Bạn có thể loại bỏ 1 Counter Phép khỏi lá bài này, sau đó chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.


Hiệu ứng gốc (EN):

If this card is Normal Summoned: Place 1 Spell Counter on it (max. 1). Gains 300 ATK for each Spell Counter on it. You can remove 1 Spell Counter from this card, then target 1 Spell/Trap on the field; destroy that target.


2 cardCyber Dragon 2 cardCyber Dragon
Cyber Dragon
LIGHT 5
Cyber Dragon
Rồng điện tử
  • ATK:

  • 2100

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Nếu chỉ đối thủ của bạn điều khiển quái thú, bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt lá bài này (từ tay của bạn).


Hiệu ứng gốc (EN):

If only your opponent controls a monster, you can Special Summon this card (from your hand).


3 cardD.D. Assailant 3 cardD.D. Assailant
D.D. Assailant
EARTH 4
D.D. Assailant
Kẻ công kích KgK(Không Gian Khác)
  • ATK:

  • 1700

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Sau khi Damage Calculation, khi lá bài này bị phá huỷ trong chiến đấu với quái thú của đối thủ: Loại bỏ quái thú đó, cũng như loại bỏ lá bài này.


Hiệu ứng gốc (EN):

After damage calculation, when this card is destroyed by battle with an opponent's monster: Banish that monster, also banish this card.


1 cardD.D. Warrior Lady
1 cardD.D. Warrior Lady
D.D. Warrior Lady
LIGHT 4
D.D. Warrior Lady
Nữ chiến sĩ thứ nguyên
  • ATK:

  • 1500

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Sau khi Damage Calculation, khi lá bài này đấu với quái thú của đối thủ: Bạn có thể loại bỏ quái thú đó, cũng như loại bỏ lá bài này.


Hiệu ứng gốc (EN):

After damage calculation, when this card battles an opponent's monster: You can banish that monster, also banish this card.


3 cardDes Wombat 3 cardDes Wombat
Des Wombat
EARTH 3
Des Wombat
Wombat tử thần
  • ATK:

  • 1600

  • DEF:

  • 300


Hiệu ứng (VN):

Bất kỳ thiệt hại nào đối với bạn từ hiệu ứng của lá bài trở thành 0.


Hiệu ứng gốc (EN):

Any damage to you from a card effect becomes 0.


1 cardDon Zaloog 1 cardDon Zaloog
Don Zaloog
DARK 4
Don Zaloog
Don Zaloog
  • ATK:

  • 1400

  • DEF:

  • 1500


Hiệu ứng (VN):

Khi lá bài này gây sát thương trận cho đối thủ của bạn: Bạn có thể kích hoạt 1 trong các hiệu ứng này;
● Bỏ 1 lá bài ngẫu nhiên khỏi tay họ.
● Gửi 2 lá bài trên cùng trong Deck của họ đến Mộ.


Hiệu ứng gốc (EN):

When this card inflicts battle damage to your opponent: You can activate 1 of these effects; ● Discard 1 random card from their hand. ● Send the top 2 cards of their Deck to the GY.


2 cardDrillroid 2 cardDrillroid
Drillroid
EARTH 4
Drillroid
Cỗ máy khoan
  • ATK:

  • 1600

  • DEF:

  • 1600


Hiệu ứng (VN):

Trước khi Damage Calculation, nếu lá bài này tấn công quái thú Tư thế Phòng thủ: Phá huỷ quái thú đó.


Hiệu ứng gốc (EN):

Before damage calculation, if this card attacks a Defense Position monster: Destroy that monster.


1 cardExiled Force
1 cardExiled Force
Exiled Force
EARTH 4
Exiled Force
Lực lượng bị lưu đày
  • ATK:

  • 1000

  • DEF:

  • 1000


Hiệu ứng (VN):

Bạn có thể Hiến tế lá bài này để chọn mục tiêu 1 quái thú trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.


Hiệu ứng gốc (EN):

You can Tribute this card to target 1 monster on the field; destroy that target.


3 cardKuriboh 3 cardKuriboh
Kuriboh
DARK 1
Kuriboh
Kuriboh
  • ATK:

  • 300

  • DEF:

  • 200


Hiệu ứng (VN):

Trong damage calculation, nếu quái thú của đối thủ tấn công (Hiệu ứng nhanh): Bạn có thể gửi xuống Mộ lá bài này; bạn không nhận bất cứ thiệt hại nào nào từ chiến đấu đó.


Hiệu ứng gốc (EN):

During damage calculation, if your opponent's monster attacks (Quick Effect): You can discard this card; you take no battle damage from that battle.


1 cardMobius the Frost Monarch 1 cardMobius the Frost Monarch
Mobius the Frost Monarch
WATER 6
Mobius the Frost Monarch
Quốc vương băng Mobius
  • ATK:

  • 2400

  • DEF:

  • 1000


Hiệu ứng (VN):

Khi lá bài này được được Triệu hồi Hiến tế: Bạn có thể chọn mục tiêu tối đa 2 Lá Bài Phép / Bẫy trên sân; phá huỷ các mục tiêu đó.


Hiệu ứng gốc (EN):

When this card is Tribute Summoned: You can target up to 2 Spell/Trap Cards on the field; destroy those targets.


3 cardSpirit Reaper 3 cardSpirit Reaper
Spirit Reaper
DARK 3
Spirit Reaper
Hồn ma gọt hồn
  • ATK:

  • 300

  • DEF:

  • 200


Hiệu ứng (VN):

Không thể bị phá hủy bởi chiến đấu. Sau khi thực thi một hiệu ứng của lá bài chọn vào lá bài ngửa này, hãy phá hủy lá bài này. Khi lá bài này gây ra thiệt hại chiến đấu cho đối thủ của bạn bằng tấn công trực tiếp: Bỏ 1 lá bài ngẫu nhiên khỏi tay của họ.


Hiệu ứng gốc (EN):

Cannot be destroyed by battle. After resolving a card effect that targets this face-up card, destroy this card. When this card inflicts battle damage to your opponent by a direct attack: Discard 1 random card from their hand.


1 cardDekoichi the Battlechanted Locomotive 1 cardDekoichi the Battlechanted Locomotive
Dekoichi the Battlechanted Locomotive
DARK 4
Dekoichi the Battlechanted Locomotive
Đầu tàu chứa ma thuật Dekoichi
  • ATK:

  • 1400

  • DEF:

  • 1000


Hiệu ứng (VN):

FLIP: Rút 1 lá bài, sau đó rút thêm 1 lá bài cho mỗi mặt ngửa "Bokoichi the Freightening Car" mà bạn điều khiển.


Hiệu ứng gốc (EN):

FLIP: Draw 1 card, then draw 1 additional card for each face-up "Bokoichi the Freightening Car" you control.


1 cardDark Hole
1 cardDark Hole
Dark Hole
Spell Normal
Dark Hole
HỐ đen

    Hiệu ứng (VN):

    Phá hủy tất cả những quái thú trên sân.


    Hiệu ứng gốc (EN):

    Destroy all monsters on the field.


    1 cardHeavy Storm
    1 cardHeavy Storm
    Heavy Storm
    Spell Normal
    Heavy Storm
    Bão mạnh

      Hiệu ứng (VN):

      Phá huỷ tất cả Bài Phép và Bài Bẫy trên sân.


      Hiệu ứng gốc (EN):

      Destroy all Spell and Trap Cards on the field.


      1 cardMystical Space Typhoon
      1 cardMystical Space Typhoon
      Mystical Space Typhoon
      Spell Quick
      Mystical Space Typhoon
      Cơn lốc thần bí

        Hiệu ứng (VN):

        Chọn mục tiêu 1 Lá bài Phép / Bẫy trên sân; phá huỷ mục tiêu đó.


        Hiệu ứng gốc (EN):

        Target 1 Spell/Trap on the field; destroy that target.


        1 cardPot of Greed
        1 cardPot of Greed
        Pot of Greed
        Spell Normal
        Pot of Greed
        Hũ tham lam

          Hiệu ứng (VN):

          Rút 2 lá bài.


          Hiệu ứng gốc (EN):

          Draw 2 cards.




          Phân loại:

          3 cardShrink 3 cardShrink
          Shrink
          Spell Quick
          Shrink
          Thu nhỏ

            Hiệu ứng (VN):

            Chọn mục tiêu 1 quái thú ngửa trên sân; ATK ban đầu của nó giảm một nửa cho đến khi kết thúc lượt này.


            Hiệu ứng gốc (EN):

            Target 1 face-up monster on the field; its original ATK becomes halved until the end of this turn.


            3 cardSmashing Ground 3 cardSmashing Ground
            Smashing Ground
            Spell Normal
            Smashing Ground
            Nện mặt đất

              Hiệu ứng (VN):

              Phá huỷ 1 quái thú ngửa mà đối thủ của bạn điều khiển có DEF cao nhất (lựa chọn của bạn, nếu bằng nhau).


              Hiệu ứng gốc (EN):

              Destroy the 1 face-up monster your opponent controls that has the highest DEF (your choice, if tied).


              1 cardSnatch Steal
              1 cardSnatch Steal
              Snatch Steal
              Spell Equip
              Snatch Steal
              Cướp giật

                Hiệu ứng (VN):

                Chỉ trang bị cho quái thú mà đối thủ của bạn điều khiển. Kiểm soát quái thú được trang bị. Trong mỗi Standby Phase của đối thủ: Họ nhận được 1000 Điểm Sinh mệnh.


                Hiệu ứng gốc (EN):

                Equip only to a monster your opponent controls. Take control of the equipped monster. During each of your opponent's Standby Phases: They gain 1000 Life Points.


                1 cardCompulsory Evacuation Device
                1 cardCompulsory Evacuation Device
                Compulsory Evacuation Device
                Trap Normal
                Compulsory Evacuation Device
                Thiết bị sơ tán bắt buộc

                  Hiệu ứng (VN):

                  Chọn mục tiêu 1 quái thú trên sân; trả lại mục tiêu đó lên tay.


                  Hiệu ứng gốc (EN):

                  Target 1 monster on the field; return that target to the hand.


                  1 cardDivine Wrath 1 cardDivine Wrath
                  Divine Wrath
                  Trap Counter
                  Divine Wrath
                  Trời phạt

                    Hiệu ứng (VN):

                    Khi hiệu ứng quái thú được kích hoạt: Bỏ 1 lá bài; vô hiệu hoá việc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá huỷ quái thú đó.


                    Hiệu ứng gốc (EN):

                    When a monster effect is activated: Discard 1 card; negate the activation, and if you do, destroy that monster.


                    2 cardMagic Drain 2 cardMagic Drain
                    Magic Drain
                    Trap Counter
                    Magic Drain
                    Chiết xuất ma lực

                      Hiệu ứng (VN):

                      Khi đối thủ của bạn kích hoạt Lá bài Phép: Họ có thể gửi xuống Mộ 1 Lá bài Phép để vô hiệu hoá hiệu ứng của lá bài này, nếu không sẽ hủy kích hoạt Lá bài Phép của họ, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy nó.


                      Hiệu ứng gốc (EN):

                      When your opponent activates a Spell Card: They can discard 1 Spell Card to negate this card's effect, otherwise negate the activation of their Spell Card, and if you do, destroy it.


                      3 cardSakuretsu Armor 3 cardSakuretsu Armor
                      Sakuretsu Armor
                      Trap Normal
                      Sakuretsu Armor
                      Giáp phản kháng

                        Hiệu ứng (VN):

                        Khi quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Chọn vào quái thú đang tấn công; phá huỷ mục tiêu đó.


                        Hiệu ứng gốc (EN):

                        When an opponent's monster declares an attack: Target the attacking monster; destroy that target.


                        2 cardSeven Tools of the Bandit 2 cardSeven Tools of the Bandit
                        Seven Tools of the Bandit
                        Trap Counter
                        Seven Tools of the Bandit
                        Bảy đạo cụ của trộm

                          Hiệu ứng (VN):

                          Khi 1 Lá bài Bẫy được kích hoạt: Trả 1000LP; vô hiệu hoá sự kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, phá huỷ nó.


                          Hiệu ứng gốc (EN):

                          When a Trap Card is activated: Pay 1000 LP; negate the activation, and if you do, destroy it.


                          3 cardSkill Drain
                          3 cardSkill Drain
                          Skill Drain
                          Trap Continuous
                          Skill Drain
                          Hút cạn kĩ năng

                            Hiệu ứng (VN):

                            Kích hoạt bằng cách trả 1000 LP. Vô hiệu hoá hiệu ứng của tất cả quái thú mặt ngửa khi chúng đang ngửa mặt trên sân (nhưng hiệu ứng của chúng vẫn có thể được kích hoạt).


                            Hiệu ứng gốc (EN):

                            Activate by paying 1000 LP. Negate the effects of all face-up monsters while they are face-up on the field (but their effects can still be activated).




                            Phân loại:

                            3 cardSolemn Judgment 3 cardSolemn Judgment
                            Solemn Judgment
                            Trap Counter
                            Solemn Judgment
                            Tuyên cáo của thần

                              Hiệu ứng (VN):

                              Khi (các) quái thú được Triệu hồi, HOẶC Lá bài Phép / Bẫy được kích hoạt: Trả một nửa LP của bạn; vô hiệu hoá việc Triệu hồi hoặc kích hoạt, và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy lá bài đó.


                              Hiệu ứng gốc (EN):

                              When a monster(s) would be Summoned, OR a Spell/Trap Card is activated: Pay half your LP; negate the Summon or activation, and if you do, destroy that card.




                              Phân loại:

                              1 cardTorrential Tribute
                              1 cardTorrential Tribute
                              Torrential Tribute
                              Trap Normal
                              Torrential Tribute
                              Thác ghềnh chôn

                                Hiệu ứng (VN):

                                Khi một (các) quái thú được Triệu hồi: Phá huỷ tất cả quái thú trên sân.


                                Hiệu ứng gốc (EN):

                                When a monster(s) is Summoned: Destroy all monsters on the field.


                                3 cardWidespread Ruin 3 cardWidespread Ruin
                                Widespread Ruin
                                Trap Normal
                                Widespread Ruin
                                Mìn vạn năng Glaymore

                                  Hiệu ứng (VN):

                                  Khi quái thú của đối thủ tuyên bố tấn công: Phá huỷ quái thú có Tư thế tấn công mà đối thủ của bạn điều khiển với ATK cao nhất (lựa chọn của bạn, nếu bằng nhau).


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  When an opponent's monster declares an attack: Destroy the Attack Position monster your opponent controls with the highest ATK (your choice, if tied).


                                  1 cardBlue-Eyes Ultimate Dragon 1 cardBlue-Eyes Ultimate Dragon
                                  Blue-Eyes Ultimate Dragon
                                  LIGHT 12
                                  Blue-Eyes Ultimate Dragon
                                  Rồng tối thượng mắt xanh
                                  • ATK:

                                  • 4500

                                  • DEF:

                                  • 3800


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon"


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon" + "Blue-Eyes White Dragon"


                                  1 cardCyber End Dragon 1 cardCyber End Dragon
                                  Cyber End Dragon
                                  LIGHT 10
                                  Cyber End Dragon
                                  Rồng tận thế điện tử
                                  • ATK:

                                  • 4000

                                  • DEF:

                                  • 2800


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon"
                                  Lá bài này chỉ có thể được triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Nếu lá bài này tấn công quái thú Tư thế Phòng thủ, sẽ gây ra thiệt hại xuyên thủng.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Materials. If this card attacks a Defense Position monster, inflict piercing battle damage.


                                  1 cardCyber Twin Dragon 1 cardCyber Twin Dragon
                                  Cyber Twin Dragon
                                  LIGHT 8
                                  Cyber Twin Dragon
                                  Rồng hai đầu điện tử
                                  • ATK:

                                  • 2800

                                  • DEF:

                                  • 2100


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon"
                                  Lá bài này chỉ có thể được triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Lá bài này có thể thực hiện tấn công thứ hai trong mỗi Battle Phase.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Cyber Dragon" + "Cyber Dragon" A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Materials. This card can make a second attack during each Battle Phase.


                                  1 cardDark Balter the Terrible 1 cardDark Balter the Terrible
                                  Dark Balter the Terrible
                                  DARK 5
                                  Dark Balter the Terrible
                                  Ma nhân hắc ám Djinn
                                  • ATK:

                                  • 2000

                                  • DEF:

                                  • 1200


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Possessed Dark Soul" + "Frontier Wiseman"
                                  Một cuộc Triệu hồi Fusion của quái thú này chỉ có thể được tiến hành với các quái thú Fusion ở trên. Khi một Bài Phép Thường được kích hoạt, hãy vô hiệu hoá hiệu ứng bằng cách trả 1000 Điểm Sinh Lực. Hiệu ứng của một quái thú Hiệu ứng mà quái thú này phá huỷ sau chiến đấu sẽ bị vô hiệu hoá.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Possessed Dark Soul" + "Frontier Wiseman" A Fusion Summon of this monster can only be conducted with the above Fusion Material Monsters. When a Normal Spell Card is activated, negate the effect by paying 1000 Life Points. The effect of an Effect Monster that this monster destroys as a result of battle is negated.


                                  1 cardDark Blade the Dragon Knight 1 cardDark Blade the Dragon Knight
                                  Dark Blade the Dragon Knight
                                  DARK 6
                                  Dark Blade the Dragon Knight
                                  Hiệp sĩ rồng thế giới ma ám, Hắc Kiếm
                                  • ATK:

                                  • 2200

                                  • DEF:

                                  • 1500


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Dark Blade" + "Pitch-Dark Dragon"
                                  Mỗi lần lá bài này gây ra Thiệt hại Chiến đấu cho đối thủ của bạn, bạn có thể chọn tối đa 3 Lá bài quái thú từ Mộ của đối thủ và loại bỏ chúng khỏi cuộc chơi.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Dark Blade" + "Pitch-Dark Dragon" Each time this card inflicts Battle Damage to your opponent, you can select up to 3 Monster Cards from your opponent's Graveyard and remove them from play.


                                  1 cardDark Flare Knight 1 cardDark Flare Knight
                                  Dark Flare Knight
                                  DARK 6
                                  Dark Flare Knight
                                  Hiệp sĩ lửa tối
                                  • ATK:

                                  • 2200

                                  • DEF:

                                  • 800


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Dark Magician" + "Flame Swordsman"
                                  Bạn không nhận Thiệt hại Trận chiến nào từ các chiến đấu liên quan đến lá bài này. Khi lá bài này bị phá hủy bởi chiến đấu và bị đưa đến Mộ: Triệu hồi Đặc biệt 1 "Mirage Knight" từ tay hoặc Deck của bạn.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Dark Magician" + "Flame Swordsman" You take no Battle Damage from battles involving this card. When this card is destroyed by battle and sent to the Graveyard: Special Summon 1 "Mirage Knight" from your hand or Deck.


                                  1 cardFiend Skull Dragon 1 cardFiend Skull Dragon
                                  Fiend Skull Dragon
                                  WIND 5
                                  Fiend Skull Dragon
                                  Rồng quỉ tử thần
                                  • ATK:

                                  • 2000

                                  • DEF:

                                  • 1200


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Cave Dragon" + "Lesser Fiend"
                                  (Lá bài này luôn được coi là "Archfiend" .)
                                  Chỉ có thể thực hiện việc Triệu hồi Fusion của lá bài này với các quái thú Nguyên liệu Fusion ở trên. Vô hiệu hoá các hiệu ứng của Flip Quái thú có Hiệu Ứngs. Loại bỏ bất kỳ hiệu ứng Bẫy nào chọn vào lá bài này trên sân và nếu bạn làm điều đó, hãy phá hủy Lá bài Bẫy đó.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Cave Dragon" + "Lesser Fiend" (This card is always treated as an "Archfiend" card.) A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Material Monsters. Negate the effects of Flip Effect Monsters. Negate any Trap effects that target this card on the field, and if you do, destroy that Trap Card.


                                  1 cardGatling Dragon 1 cardGatling Dragon
                                  Gatling Dragon
                                  DARK 8
                                  Gatling Dragon
                                  Rồng nòng xoay
                                  • ATK:

                                  • 2600

                                  • DEF:

                                  • 1200


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Barrel Dragon" + "Blowback Dragon"
                                  Một lần mỗi lượt: Bạn có thể tung đồng xu 3 lần và phá huỷ càng nhiều quái thú trên sân nhất có thể, nhưng không quá số Mặt ngửa.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Barrel Dragon" + "Blowback Dragon" Once per turn: You can toss a coin 3 times and destroy as many monsters on the field as possible, but not more than the number of heads.


                                  1 cardKing Dragun 1 cardKing Dragun
                                  King Dragun
                                  DARK 7
                                  King Dragun
                                  Ma nhân rồng - Dragun
                                  • ATK:

                                  • 2400

                                  • DEF:

                                  • 1100


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Lord of D." + "Divine Dragon Ragnarok"
                                  Đối thủ của bạn không thể chọn mục tiêu quái thú Rồng với hiệu ứng của lá bài. Một lần mỗi lượt: Bạn có thể Triệu hồi Đặc biệt 1 quái thú Rồng từ tay của bạn.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Lord of D." + "Divine Dragon Ragnarok" Your opponent cannot target Dragon monsters with card effects. Once per turn: You can Special Summon 1 Dragon monster from your hand.


                                  1 cardReaper on the Nightmare 1 cardReaper on the Nightmare
                                  Reaper on the Nightmare
                                  DARK 5
                                  Reaper on the Nightmare
                                  Hồn ma lùa ác mộng
                                  • ATK:

                                  • 800

                                  • DEF:

                                  • 600


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Spirit Reaper" + "Nightmare Horse"
                                  Lá bài này không bị phá hủy do kết quả của chiến đấu. Phá huỷ lá bài này khi nó được chọn làm mục tiêu bởi hiệu ứng của bài Phép, Bẫy hoặc quái thú Hiệu ứng. Lá bài này có thể tấn công trực tiếp Điểm sinh mệnh của đối thủ ngay cả khi có quái thú trên sân của đối thủ. Nếu lá bài này tấn công trực tiếp Điểm Sinh mệnh của đối thủ thành công, đối thủ của bạn sẽ gửi Mộ 1 lá ngẫu nhiên từ tay của họ.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Spirit Reaper" + "Nightmare Horse" This card is not destroyed as a result of battle. Destroy this card when it is targeted by the effect of a Spell, Trap, or Effect Monster. This card can attack your opponent's Life Points directly even if there is a monster on your opponent's side of the field. If this card successfully attacks your opponent's Life Points directly, your opponent discards 1 card randomly from his/her hand.


                                  1 cardRyu Senshi 1 cardRyu Senshi
                                  Ryu Senshi
                                  EARTH 6
                                  Ryu Senshi
                                  Long đại hiệp
                                  • ATK:

                                  • 2000

                                  • DEF:

                                  • 1200


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Warrior Dai Grepher" + "Spirit Ryu"
                                  Lá bài này chỉ có thể được triệu hồi Fusion bằng cách sử dụng các Nguyên liệu Fusion ở trên. Khi một Lá bài Bẫy Thường được kích hoạt (Hiệu ứng Nhanh): Bạn có thể trả 1000 LP; vô hiệu hoá hiệu ứng đó. Lá bài này phải được ngửa trên sân để kích hoạt và để thực thi hiệu ứng này. Vô hiệu hoá hiệu ứng của bất kỳ Bài Phép nào chọn vào lá bài này và phá hủy nó.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Warrior Dai Grepher" + "Spirit Ryu" A Fusion Summon of this card can only be done with the above Fusion Materials. When a Normal Trap Card is activated (Quick Effect): You can pay 1000 LP; negate that effect. This card must be face-up on the field to activate and to resolve this effect. Negate the effects of any Spell Card that targets this card and destroy it.


                                  1 cardSt. Joan 1 cardSt. Joan
                                  St. Joan
                                  LIGHT 7
                                  St. Joan
                                  Thánh Jeanne
                                  • ATK:

                                  • 2800

                                  • DEF:

                                  • 2000


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "The Forgiving Maiden" + "Darklord Marie"


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "The Forgiving Maiden" + "Darklord Marie"


                                  1 cardThe Last Warrior from Another Planet 1 cardThe Last Warrior from Another Planet
                                  The Last Warrior from Another Planet
                                  EARTH 7
                                  The Last Warrior from Another Planet
                                  Chiến sĩ cuối cùng từ hành tinh khác
                                  • ATK:

                                  • 2350

                                  • DEF:

                                  • 2300


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Zombyra the Dark" + "Maryokutai"
                                  Nếu lá bài này được Triệu hồi Đặc biệt: Phá huỷ tất cả các quái thú khác mà bạn điều khiển. Cả hai người chơi không thể Triệu hồi quái thú.


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Zombyra the Dark" + "Maryokutai" If this card is Special Summoned: Destroy all other monsters you control. Neither player can Summon monsters.


                                  1 cardWarrior of Tradition 1 cardWarrior of Tradition
                                  Warrior of Tradition
                                  EARTH 6
                                  Warrior of Tradition
                                  Người khoác áo chiến trường
                                  • ATK:

                                  • 1900

                                  • DEF:

                                  • 1700


                                  Hiệu ứng (VN):

                                  "Sonic Maid" + "Beautiful Headhuntress"


                                  Hiệu ứng gốc (EN):

                                  "Sonic Maid" + "Beautiful Headhuntress"




                                  https://yugioh.vn/
                                  Top